Shared Flashcard Set

Details

Устройство и работа кабины
tiếng nga chuyên ngành
16
Language - Russian
Undergraduate 1
02/09/2025

Additional Language - Russian Flashcards

 


 

Cards

Term
вне́шняя сеть
Definition
  • Nghĩa: Lưới điện bên ngoài
  • Câu ví dụ:
    Энергия из внешней сети поступает в трансформатор.
    (Điện năng từ lưới điện bên ngoài vào máy biến áp.)
Term
силовый
Definition
  • Nghĩa: Liên quan đến nguồn điện/công suất
  • Câu ví dụ: Силовой кабель используется для передачи высокой мощности. (Cáp nguồn được sử dụng để truyền tải công suất cao.)
Term
вспомога́тельный
Definition
  • Nghĩa: Trợ giúp, bổ trợ
  • Câu ví dụ:
    Вспомогательное оборудование необходимо для бесперебойной работы системы.
    (Thiết bị phụ trợ cần thiết để hệ thống hoạt động ổn định.)
Term
дежу́рный
Definition
  • Nghĩa: Trực ban/người trực
  • Câu ví dụ:
    Дежурный инженер следит за работой оборудования в ночную смену.
    (Kỹ sư trực ban giám sát hoạt động của thiết bị trong ca đêm.)
Term
режи́м
Definition
  • Nghĩa: Chế độ
  • Câu ví dụ:
    Этот прибор работает в автоматическом режиме.
    (Thiết bị này hoạt động ở chế độ tự động.)
Term
сбо́рные ши́ны
Definition
  • Nghĩa: Thanh cái, thanh góp
  • Câu ví dụ:
    Сборные шины используются для распределения электрической энергии в подстанциях.
    (Thanh cái được sử dụng để phân phối năng lượng điện trong các trạm biến áp.)
Term
со́бственные ну́жды
Definition
  • Nghĩa: Phụ tải tự dùng
  • Câu ví dụ:
    Электроэнергия для собственных нужд станции составляет около 5% от общей мощности.
    (Điện năng phục vụ phụ tải tự dùng của nhà máy chiếm khoảng 5% tổng công suất.)
Term
дистанцио́нно
Definition
  • Nghĩa: Từ xa
  • Câu ví dụ:
    Мы можем дистанционно управлять системой через интернет.
    (Chúng tôi có thể điều khiển hệ thống từ xa qua Internet.)
Term
непосре́дственно
Definition
  • Nghĩa: Trực tiếp
  • Câu ví dụ:
    Мы общаемся с клиентами непосредственно, без посредников.
    (Chúng tôi giao tiếp trực tiếp với khách hàng, không qua trung gian.)
Term
паралле́льный
Definition
  • Nghĩa: Song song
  • Câu ví dụ:
    Параллельные линии на чертеже обозначают две дороги, которые идут рядом.
    (Các đường song song trên bản vẽ biểu thị hai con đường đi cạnh nhau.)
Term
инстру́кция по эксплуата́ции
Definition
  • Nghĩa: (Bản, quyển) hướng dẫn sử dụng
  • Câu ví dụ:
    Перед использованием машины прочитайте инструкцию по эксплуатации.
    (Trước khi sử dụng máy, hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng.)
Term
регла́ментные рабо́ты
Definition
  • Nghĩa: Công tác định kỳ
  • Câu ví dụ:
    Регламентные работы включают проверку оборудования и техническое обслуживание.
    (Công tác định kỳ bao gồm việc kiểm tra thiết bị và bảo trì kỹ thuật.)
Term
нала́дочный
Definition
  • Nghĩa: Hiệu chỉnh
  • Câu ví dụ:
    Наладочные работы необходимы для корректной работы устройства.
    (Công tác hiệu chỉnh là cần thiết để thiết bị hoạt động chính xác.)
Term
ступе́нчатый
Definition
  • Nghĩa: Theo bậc/từng cấp
  • Câu ví dụ:
    Система управления работала в ступенчатом режиме.
    (Hệ thống điều khiển hoạt động theo chế độ bậc.)
Term
запуска́ться
Definition
  • Nghĩa: Được khởi động
  • Câu ví dụ:
    Машина запускается автоматически после включения.
    (Máy móc được khởi động tự động sau khi bật.)
Term
кле́ммы
Definition
  • Nghĩa: Đầu nối
  • Câu ví dụ:
    Клеммы подключаются к источнику питания.
    (Các đầu nối được kết nối với nguồn cấp điện.)
Supporting users have an ad free experience!